Đặc điểm:
Thiết kế chuyên dùng cho hàn tôn có độ dày mỏng và trung bình.
Thích hợp cho hàn thép các bon trung bình và thấp, thép hợp kim.
Kích thước nhỏ gọn, cấp dây trong máy nên thuận tiện cho những vị trí làm việc tập trung trong bán kính hẹp.
Chất lượng mối hàn đẹp, hiệu suất cao, hàn êm ít bắn tóe, ít gây biến dang phôi hàn.
Sản phẩm thường được ứng dụng nhiều trong các nghành sản xuất hàng gia dụng, đào tạo nghề …
Thiết kế chuyên dùng cho hàn tôn có độ dày mỏng và trung bình.
Thích hợp cho hàn thép các bon trung bình và thấp, thép hợp kim.
Kích thước nhỏ gọn, cấp dây trong máy nên thuận tiện cho những vị trí làm việc tập trung trong bán kính hẹp.
Chất lượng mối hàn đẹp, hiệu suất cao, hàn êm ít bắn tóe, ít gây biến dang phôi hàn.
Sản phẩm thường được ứng dụng nhiều trong các nghành sản xuất hàng gia dụng, đào tạo nghề …
Thông số kỹ thuật:
Chi tiết/Model | Đ/vị | VMAG – 250 |
Điện áp vào | V | AC 380 |
Số Pha | 3 | |
Tần số | Hz | 50/60 |
Công suất | KVA | 12 |
Điện áp không tải | V | 42 |
Điện áp hàn | V | 16.5 – 24 |
Phạm vi điều chỉnh dòng hàn | A | 50 – 250 |
Tốc độ ra dây hàn | m/phút | 2.5 – 13 |
Chu kỳ tải | % | 60 |
Hiệu suất làm việc | % | 85 |
Hệ số công suất | Cos φ | 0.93 |
Đường kính dây hàn | Ø | 0.8/0.9/1.0 |
Thời gian cấp khí trước | s | 1 ± 0.5 |
Loại dây sử dụng | Dây đặc | |
Kiểu cấp dây | Trong máy | |
Kích thước máy | mm | 655 x 295 x 610 |
Trọng lượng máy | Kg | 35 |
Cấp cách điện | F | |
Cấp bảo vệ | IP23 | |
Cấu hình đồng bộ của máy hàn gồm:
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét